Lời nói đầu 3
Thuật ngữ và từ viết tắt 8
Phần I: LÝ THUYẾT 15
Chương 1: Tự động hóa quản trị hệ thống mạng 17
1.1. Quản trị hạ tầng mạng từ một bộ điều khiển duy nhấ 19
1.2. Định hướng tự động hóa cho mọi hoạt độ 21
1.3. Tận dụng các bộ công cụ phần mềm và mạng hỗ trợ lập trì 23
1.4. Chuẩn bị sẵn sàng cho các hệ thống mạng tự vận hà 25
Chương 2: Mạng truyền thống và mạng dùng bộ điều khiển controller 26
2.1. Mạng truyền thống là gì? 26
2.2. SDN 28
2.3. Sự khác nhau giữa SDN và mạng truyền thố 30
2.4. Tại sao các công ty chuyển sang SDN? 31
Chương 3: Mô hình mạng dùng bộ điều khiển tập trung và kiến trúc mạng
kiểu mới 32
3.1. Mô hình mạng dùng 32
3.2. Kiến trúc mạng SD-A 34
3.3. Mạng vật lý (underlay network) 37
3.4. Mạng ảo, mạng trung chuyển (overlay network) 38
3.4.1. Mạng ảo lớp 2 40
3.4.2. Mạng ảo lớp 3 40
3.5. Mạng trục (fabric network) 41
3.5.1. Khái niệm đóng gói dữ liệu 41
3.5.2. VxLAN 41
3.5.3. Giao thức LISP 44
3.6. Northbound và southbound API 48
3.7. Quản trị mạng dùng controller Cisco DNA 50
Chương 4: Các đặc điểm của REST API 53
4.1. Mô hình giao tiếp để lập trình mạ 53
4.1.1. Phân loại API 55
4.1.2. Các dịch vụ truy cập API qua 57
4.2. REST API 58
4.2.1. CRUD 60
4.2.2. HTTP Verbs 61
4.2.3. Một vài công cụ để kiểm tra các hàm REST API 62
Chương 5: Định dạng dữ liệu (data formats) trong network automation 63
5.1. JSON 64
5.1.1. Cú pháp cơ bản của JSON 64
5.1.2. Làm quen với các kết quả ở định dạng JSON khi trên một switch Nexus 67
5.2. XML 69
5.3. YANG 71
5.3.1. NETCONF 74
5.3.2. RESTCONF 75
Chương 6: Puppet, chef và ansible 76
6.1. P 78
6.2. C 80
6.3. A 81
Chương 7: Các kỹ năng lập trình cơ bản 84
7.1. Biế 84
7.2. Các cấu trúc điều khiển - các điều kiệ 86
7.3. Các vòng lặp (loops) 86
7.4. Các đối tượng (objects) 87
7.5. P 88
7.6. Các hàm trong P 92
7.7. Các tập file trong P 92
7.8. Sử dụng các thư việ 93
7.9. Cài đặt thư viện P 94
7.10. APIS và SDK 94
Chương 8: Tổng quan về giao thức SSL, TLS 95
8.1. SSL 95
8.2. TLS 95
8.3. Tác dụng của SSL/TLS 95
8.4. Các giao thức 96
8.4.1. SSL Record 96
8.4.2. SSL Handshake 96
8.4.3. SSL Change Cipher Spec 97
8.4.4. SSL Alert 97
Tóm tắt Phần 1 98
Phần 2: LAB 101
Lab 1: Xác thực và phân quyền login bằng giao thức TACACS+ sử dụng
Cisco ISE 103
Lab 2: STP T 122
Lab 3: DHCP Snooping, DAI 143
Lab 4: Cấu hình xác thực 802.1X với Wired LAN 158
Lab 5: Thiết lập môi trường phát triển ứng dụng trên W 169
Lab 6: Viết chương trình dùng Python và thư viện Netmiko để thực hiện
truy cập SSH vào thiết bị mạng Cisco R 180
Lab 7: Viết chương trình dùng ngôn ngữ Python để thực hiện lấy Ticket
từ Network C 185
Lab 8: Dùng công cụ Postman để lấy Ticket và danh sách thiết bị
của Network C 190
Lab 9: Viết chương trình lấy danh sách các thiết bị trong controller (APIC-EM)
của C 197
Lab 10: Làm quen và sử dụng G 202
Lab 11: Quản lý và triển khai tự động hạ tầng mạng dùng A 208
Lab 12: Viết playbook cấu hình trunking giữa Switch và Router tự động
trên Server Ansible (AWX) 220
Lab 13: Viết chương trình dùng ngôn ngữ Python sử dụng Netconf để thực hiện
lấy danh sách thông tin các cổng trên thiết bị Cisco (Sandbox) 224
Lab 14: Viết chương trình dùng ngôn ngữ Python sử dụng Restconf để thực hiện
lấy danh sách thông tin các cổng trên thiết bị Sandbox C 231
Lab 15: Viết chương trình dùng ngôn ngữ Python sử dụng Netconf để
thêm cổng loopback trên thiết bị Cisco (Sandbox) 237
Lab 16: Viết chương trình dùng ngôn ngữ Python sử dụng Restconf để thực hiện
chỉnh sửa IP và subnet mask trên thiết bị Sandbox C 242
Lab 17: Viết chương trình dùng ngôn ngữ Python để thực hiện lấy Ticket
từ Network C 249
Lab 18: Các thao tác cơ bản trên G 253
Lab 19: Sử dụng P 266
Lab 20: Troubleshoot HTTP R 273
Lab 21: Chuyển đổi các định dạng dữ liệu API sử dụng P 277
Lab 22: Sử dụng Cisco Webex Teams Collaboration API 288
Lab 23: Utilize Bash Commands for Local D 304
Lab 24: Khai thác điểm yếu thông số đầu vào truy cập dữ liệu nhạy cảm
trong Flask P 310
Lab 25: Các lệnh Docker cơ bả 314
Lab 26: Bảo mật dữ liệu trong Ansible playbook với Ansible V 318
Lab 27: Dùng Python lấy danh sách thông tin các thiết bị trong fabric
SD-WAN của C 323
Lab 28: Sử dụng Postman tương tác với SD-WAN REST API 329
Lab 29: Sử dụng Ansible cấu hình tự động VxLAN 333
Lab 30: Giới thiệu về Unit T 346
Lab 31: Hướng dẫn sử dụng thư viện 350
Lab 32: Xây dựng Python Unit T 354
Lab 33: Cài đặt và sử dụng cURL 361
Lab 34: Python cơ bả 380
Lab 35: Viết chương trình dùng ngôn ngữ Python và thư viện Netmiko và
ntc_templates để thực hiện kiểm tra VLAN và access port cho VLAN 386
Lab 36: Sử dụng Ansible thực hiện kiểm tra version thiết bị (Linux) 392
Lab 37: Sử dụng Netmiko thực hiện kiểm tra version các thiết bị mạ 396
Lab 38: Chuyển chương trình Python Flask vào Docker C 400
Lab 39: Sử dụng Host Variable trong Ansible để cấu hình hostname
cho thiết bị 405
Lab 40: Sử dụng Group Variable trong Ansible để tạo loopback cho thiết bị 409
Tài liệu tham khảo 413
🚚 Australia Post $7.99 flat-rate shipping with tracking.
✅ Free Shipping for all orders from $150.
🇦🇺 Pick up Available at Green Valley, NSW, 2168 (by appointments only)
!